Hãy cùng Oxfordtìm hiểu cấu trúc, cách sử dụng và cách chuyển từ câu chủ động qua câu bị động.Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thìđó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ TO BE được chia ởdạng số nhiều…

Đang xem: Active and passive là gì?

Coconut Palm Nghĩa Là Gì? ? Định Nghĩa Ví Dụ Từ Vựng Palm Tree

Trợ động từmodal + be + Example:Active: The manager should sign these contracts today.Passive: These contracts should be signed by the manager today.Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở bị động. My leg hurts.Đặc biệt khi chủ ngữ chịu trách nhiệm chính của hành động cũng không được chuyển thành câu bị động.The US takes charge: Nước Mỹ nhận lãnh trách nhiệm. Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng by nhưng nếu là vật gián tiếp gây ra hành động thì dùng with.The bird was shot with the gun.The bird was shot by the hunter.Trong một số trường hợp to be/to get + P2 hoàn toàn không mang nghĩa bị động mà mang 2 nghĩa:Chỉ trạng thái, tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải.Could you please check my mailbox while I am gone.He got lost in the maze of the town yesterday.Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy
The little boy gets dressed very quickly.- Could I give you a hand with these tires.- No thanks, I will be done when I finish tightening these bolts.Mọi sự biến đổi về thời và thể đều nhằm vào động từ to be, còn phân từ 2 giữ nguyên.to be made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật)This table is made of woodto be made from: Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật)Paper is made from woodto be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật)This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật)This soup tastes good because it was made with a lot of spices.Phân biệt thêm về cách dùng marry và divorce trong 2 thể: chủ động và bị động. Khi không có tân ngữ thì người Anh ưa dùng get maried và get divorced trong dạng informal English.Lulu and Joe got married last week. (informal)Lulu and Joe married last week. (formal)After 3 very unhappy years they got divorced. (informal)After 3 very unhappy years they divorced. (formal)Sau marry và divorce là một tân ngữ trực tiếp thì không có giới từ: To mary / divorce smb
She married a builder.Andrew is going to divorce Carola
To be/ get married/ to smb (giới từ “to” là bắt buộc)She got married to her childhood sweet heart.He has been married to Louisa for 16 years and he still doesn’t understand her.Chúc các bạn học tốt!

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt
Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer
Việt-Việt

*
*
*

passive

*

passive /”pæsiv/ tính từ bị động, thụ độngto remain passive: ở trong thế bị động tiêu cựcpassive resistance: sự kháng cự tiêu cực (ngôn ngữ học) bị độngpassive voice: dạng bị động không phải trả lãi (nợ)passive debt: nợ không phải trả lãi danh từ (ngôn ngữ học) dạng bị động
áp lực bị độngcoefficient of passive earth pressure: hệ số áp lực bị động của đấtpassive Rankine pressure: áp lực bị động Rankinepassive earth pressure: áp lực bị động của đấtpassive soil pressure: áp lực bị động của đấtbị độngcoefficient (of passive earth pressure): hệ số áp lực đất bị độngcoefficient of passive earth pressure: hệ số áp lực bị động của đấtpassive Rankine pressure: áp lực bị động Rankinepassive Rankine state: trạng thái bị động Rankinepassive Rankine zone: miền bị động Rankinepassive circuit: mạch bị độngpassive earth pressure: áp lực đất bị độngpassive earth pressure: áp lực bị độngpassive earth pressure: áp lực bị động của đấtpassive element: phần tử bị độngpassive hyperemia: sung huyết bị độngpassive method: phương pháp bị độngpassive pressure: áp lực bị độngpassive process: quá trình bị độngpassive resistance: áp lực đất bị độngpassive soil pressure: áp lực bị động của đấtpassive sound insulation: sự cách âm bị độngpassive system: hệ bị độngpassive vibroinsulation: sự cách rung bị độngpassive wedge: cái nêm bị độngtotal passive earth pressure: tổng áp lực đất bị độngtrơvô công
Lĩnh vực: toán & tinkhông có phần trăm
Lĩnh vực: điện lạnhkhông nguồnpassive circuit: mạch không nguồnpassive linear two-port network: mạng hai cửa tuyến tính không nguồnpassive network: lưới điện không nguồn
Lĩnh vực: y họcthụ động, bị động
Lĩnh vực: điệntính thụ động
Giải thích VN: Thiết bị thu phát hoặc các mạch lọc không có nguồn điện động hiệu dụng.passive (a-no)bị độngpassive (a-no)thụ độngpassive (thermal) controlsự điều chỉnh nhiệt thụ độngpassive aerialăng ten thụ độngpassive anaphylaxisphản vệ thụ độngpassive anchorneo thụ độngpassive antennaăng ten thụ độngpassive attitude controlbộ chỉnh hướng thụ độngpassive band-pass filterbộ lọc dải thông thụ độngpassive band-stop filterbộ lọc chặn dải thụ độngpassive circuitmạch thụ độngpassive circuit elementphần tử mạch thụ độngpassive circuit elementphần tử mạch thụ động (vô công)passive colormàu thụ độngpassive componentlinh kiện thụ độngpassive controlsự điều khiển thụ độngtiền (thu nhập hay thua lỗ) thụ độngpassive activity lossthua lỗ (do hoạt động) thụ độngpassive balance of paymentscán cân thanh toán thiết hụtpassive balance of paymentscán cân thanh toán thiếu hụtpassive balance of tradecán cân buôn bán thiếu hụtpassive balance of tradecán cân mậu dịch thiếu hụtpassive balance of tradenhập siêupassive bondtrái khoán không lãipassive bondtrái phiếu không lãipassive bondtrái phiếu thụ độngpassive commercebuôn bán bị độngpassive debtcán cân thanh toán thâm hụtpassive debtnợ không lãipassive improvement trademậu dịch gia công bị độngpassive incomethu nhập có tính bị độngpassive incomethu nhập đầu tưpassive income generatornguồn phát sinh thu nhập thụ độngpassive investingđầu tư thụ độngpassive investmentđầu tư có tính bị độngpassive loankhoản cho vay không lãipassive resistancesự kháng cự tiêu cựcpassive resistancesự không nộp thu để kháng tiêu cựcpassive resistancesự không nộp thuế. passive trade balancecán cân thương mại thiếu hụtpassive trade balancenhập siêu <"pæsiv> tính từ o thụ động Một hệ thống a) không có nguồn năng lượng và b) không phát sinh tín hiệu. § passive clay : sét thụ động § passive margin : rìa thụ động § passive remote sensing : viễn thám thụ động

*

*

*

passive

Từ điển Collocation

passive adj.

VERBS be, seem | became | remain

ADV. extremely, very | purely | fairly, rather, relatively, somewhat | essentially The heroine plays an essentially passive role in the drama.

Từ điển Word
Net

n.

adj.

Xem thêm: Phonegap La Gì ? Phonegap &#39Kẻ Cắp&#39 Thời Đại Mới!

expressing that the subject of the sentence is the patient of the action denoted by the verb

academics seem to favor passive sentences

Bloomberg Financial Glossary

Income or loss from business activities in which a person does not materially participate, such as a limited partnership.

English Synonym and Antonym Dictionary

syn.: compliant docile dormant gentle inactive mild submissive yieldingant.: active

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *